Characters remaining: 500/500
Translation

kiêng dè

Academic
Friendly

Từ "kiêng dè" trong tiếng Việt mang nghĩa là "tránh " hoặc "không muốn động đến" một điều đó lý do nào đó, thường sợ hãi, lo lắng hoặc tôn trọng một điều đó. Khi bạn "kiêng dè," bạn xu hướng không làm điều đó hoặc tránh xa một tình huống nhất định bạn e ngại hoặc không muốn gây ra sự khó chịu.

dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Tôi kiêng dè không ăn thức ăn đường sợ béo." (Ở đây, bạn tránh ăn đồ ngọt lo lắng về cân nặng.)
  2. Trong mối quan hệ:

    • " ấy kiêng dè khi nói chuyện về những vấn đề nhạy cảm." ( ấy không muốn đề cập đến những chủ đề nhạy cảm e ngại.)
  3. Trong văn hóa:

    • "Nhiều người kiêng dè việc nhắc đến tên người đã khuất." (Nhiều người tránh nói đến tên người đã chết tôn trọng không muốn làm đau lòng người khác.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Kiêng dè" có thể được sử dụng trong các văn bản trang trọng hoặc trong các cuộc thảo luận chính thức. dụ: "Chúng ta cần kiêng dè những chủ đề gây tranh cãi trong cuộc họp này." (Chúng ta nên tránh đề cập đến những chủ đề có thể gây mâu thuẫn.)
Phân biệt các biến thể:
  • Kiêng: Từ này có nghĩatránh hoặc không làm điều đó. dụ: "Tôi kiêng ăn thịt lý do sức khỏe."
  • : Từ này thường ám chỉ sự cẩn thận, e ngại trước điều . dụ: "Anh ấy rất dè dặt khi đề xuất ý tưởng mới."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tránh: Mang nghĩa tương tự nhưng không yếu tố tâm lý như "kiêng dè." dụ: " ấy tránh đi vào những khu vực đông người."
  • Ngại: Một từ khác để chỉ sự sợ hãi hay e dè. dụ: "Tôi ngại nói chuyện với người lạ."
  • E dè: Cũng có nghĩa gần giống, chỉ sự lo lắng khi đối diện với một tình huống. dụ: "Anh ấy e dè khi tham gia vào cuộc thi."
Nghĩa khác:
  • "Kiêng dè" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là tôn trọng một điều đó thiêng liêng hoặc giá trị, như khi bạn không làm điều đó có thể làm tổn thương người khác.
  1. Tránh, chừa ra, không động đến.

Comments and discussion on the word "kiêng dè"